flat cap là gì
Cryptocurrency Market Capitalization Coin ratings and Token stats for a profitable Crypto Trading! Use Cryptorank App Track prices in real time. Open. Currencies. 18338. Market Cap. $ 970.44B-2.59 % 24h Spot Volume. $ 27.75B-11.7 % BTC Dominance. 37.92 %-0.5 % ETH Gas. 15 Gwei. English. Sign In.
Tôi đã có một sáng tạo là mô hình chuỗi thời gian và áp dụng đạo hàm để tính ra các điểm bất thường (anomalies). Cách làm này mang lại giá trị lớn cho ngân hàng khi nó tiết kiệm được thời gian trong việc phát hiện và xử lý tình huống. Về bản thân, tôi đã xuất
Phải nói là phương pháp tấn công não của thầy rất tuyệt, từ một đứa không thích học thuộc bài và khá bướng bỉnh trở thành một đứa rất yêu môn anh văn, chinh phục nhiều bài tập bất kể nó có khó như thế nào đi nữa. TRUYỀN THÔNG NÓI GÌ VỀ CHÚNG TÔI. CÁC KHÓA
Người bủn xỉn, người keo cú; người bòn rút. Lương, tiền công. be on a good screw. được hưởng lương hậu. be paid a good screw. được trả lương hậu. Gói nhỏ (thuốc lá, chè) (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) cai ngục, người coi ngục. Sự giao cấu; người bạn cùng giao cấu.
7SAT là đơn vị cung cấp dịch vụ quảng cáo thông qua người ảnh hưởng (Influencer/KOL), sở hữu mạng lưới người ảnh hưởng rộng khắp cả nước, vận hành trên nền tảng công nghệ tiên tiến hàng đầu Việt Nam. Sứ mệnh của chúng tôi là giúp nhãn hàng triển khai các chiến dịch quảng cáo Influencer Marketing rộng
Site De Rencontre Belge Sans Inscription. flat cap or flatcapn1. Clothing & Fashion another name for cloth cap12. Clothing & Fashion an Elizabethan man's hat with a narrow down-turned brimCollins English Dictionary – Complete and Unabridged, 12th Edition 2014 © HarperCollins Publishers 1991, 1994, 1998, 2000, 2003, 2006, 2007, 2009, 2011, 2014 ThesaurusAntonymsRelated WordsSynonymsLegend cap - a flat woolen cap with a stiff peakcap - a tight-fitting headdressBased on WordNet Farlex clipart collection. © 2003-2012 Princeton University, Farlex Inc. TranslationsCollins Italian Dictionary 1st Edition © HarperCollins Publishers 1995
Tiếng Anh[sửa]flat số nhiều flats /ˈflæt/ Anh Dãy phòng ở một tầng trong một nhà khối. Mỹ Căn phòng, căn buồng, căn hộ. Hàng hải Ngăn, gian. Hiếm Tầng. Mặt phẳng. Miền đất phẳng. Lòng sông, bàn tay.... the flat of the hand — lòng bàn tay Miền đất thấp, miền đầm lầy. Thuyền đáy bằng. Rổ nông, hộp nông. Mỹ; đường sắt Toa trần. Sân khấu Phần phông đã đóng khung. Âm nhạc Dấu giáng. Số nhiều Giày đề bằng. Lóng Kẻ lừa bịp. Mỹ; thông tục Lốp bẹp, lốp xì hơi. Đồng nghĩa[sửa] Thành ngữ[sửa] to join the flats Chắp vá lại thành một mảnh; giữ cho vẻ trước sau như một. Tính từ[sửa] flat so sánh hơn flatter, so sánh nhất flattest /ˈflæt/ Bằng phẳng, bẹt, tẹt. a flat roof — mái bằng a flat nose — mũi tẹt Sóng soài, sóng sượt. to knock somebody flat — đánh ai ngã sóng soài Nhãn. Cùng, đồng màu. Nông. a flat dish — đĩa nông Hoàn toàn, thẳng, thẳng thừng, dứt khoát. flat nonsense — điều hoàn toàn vô nghĩa a flat denial — sự từ chối dứt khoát and that's flat! — dứt khoát là như vậy! Nhạt, tẻ nhạt, vô duyên; hả rượu.... a flat joke — câu đùa vô duyên flat beer — bia hả Ế ẩm, ế. market is flat — chợ búa ế ẩm Không thay đổi, không lên xuống, đứng im giá cả.... Bẹp, xì hơi lốp xe. Bải hoải, buồn nản. Thông tục Không một xu dính túi, kiết xác. Âm nhạc Giáng. Từ dẫn xuất[sửa] Phó từ[sửa] flat so sánh hơn flatter, so sánh nhất flattest Bằng, phẳng, bẹt. Sóng sượt, sóng soài. to fall flat — ngã sóng soài Nghĩa bóng Hoàn toàn thất bại. to lie flat — nằm sóng soài Hoàn toàn; thẳng, thẳng thừng, dứt khoát. to go flat against orders — hoàn toàn làm trái với mệnh lệnh Thành ngữ[sửa] Tham khảo[sửa] "flat". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí chi tiết Tiếng Thụy Điển[sửa] Tính từ[sửa] flat Bằng phẳng. Solen reflekterades i spegelns flata yta. Ẻo lả, nhu nhược. Han var alldeles för flat mot chefen, och fick inte heller någon löneökning. Đồng nghĩa[sửa] bằng phẳng platt ẻo lả eftergiven mjäkig Đồng nghĩa[sửa] bằng phẳng platt ẻo lả eftergiven mjäkig
Trên mạng xã hội hiện nay, việc xuất hiện các từ lóng mới đã không còn xa lạ. Một trong số đó chính là “cap”. Hãy cùng tìm hiểu cap là gì và những khái niệm liên quan trong bài viết dưới đây nhé. Khi nói đến cap nghĩa là gì thì do đây là một từ tiếng Anh viết tắt nên chúng ta có thể dịch cap ra thành nhiều ý nghĩa tùy thuộc vào ngữ cảnh. Cap là gì trên Facebook? Cap được sử dụng trên Facebook là viết tắt của cụm từ Caption, có nghĩa là lời ghi chú, chú thích. Caption nghĩa là chú thích của bức ảnh Với mỗi bức ảnh, video đăng trên Facebook, chúng ta thường viết một câu ngắn hay một đoạn mô tả với nội dung đầy đủ nhằm tăng độ hấp dẫn đến với người xem đó chính là Cap. Cap giúp người xem có thể hiểu rõ được nội dung bạn muốn truyền tải hơn. Đôi khi, người đăng bài viết Cap để troll người xem, đem lại sự hài hước và giải trí cao. Cap có những ảnh hưởng tiêu cực hoặc tích cực tới người xem, và có thể là trend hot. Vì vậy, người dùng Facebook hay các mạng xã hội khác luôn tốn thời gian để suy nghĩ và viết Cap sao cho hay và độc để thu hút người xem. Vậy còn cap màn hình là gì? Cap màn hình là việc chúng ta chụp ảnh màn hình máy tính hoặc điện thoại đang dùng. Mục đích của việc cap màn hình là để chia sẻ những nội dung mà chúng ta đang theo dõi đến với người xem một cách dễ dàng hơn. Cách cap màn hình Trong lĩnh vực phim ảnh, từ Cap có nhiều ý nghĩa khác nhau, phổ biến nhất chính là Captain với ý nghĩa là đội trưởng, người chỉ huy, ví dụ như trong bộ phim Captain America Đội trưởng Mỹ. Captain America Cap có nghĩa là gì trên máy tính? Người ta thường sử dụng từ Cap để chỉ phím Caps Lock trên máy tính Windows, sử dụng trong việc viết chữ in hoa hoặc in thường. Phím caps lock dùng để viết hoa Cap là gì trong kinh doanh? Trong kinh doanh cũng có một khái niệm có tên viết tắt là “cap” đó là “end cap”. Chúng ta ít biết đến khái niệm này bởi nó chỉ quen thuộc với những người hoạt động trong lĩnh vực tiếp thị bán lẻ. End cap trong siêu thị End cap là nơi trưng bày sản phẩm được đặt ở lối đi trong các siêu thị. Nó mang đến lợi thế cạnh tranh cho thương hiệu được chọn. End cap thường dành cho các thương hiệu thuê để trưng bày. Những sản phẩm được đặt trên End cap thường sẽ có tốc độ tiêu thụ nhanh hơn nhiều so với sản phẩm khác không được đặt trên End cap. 1001+ Stt thả thính, Cap thả thính crush có 1-0-2 trên MXH Cách sử dụng từ “Cap” Cap hơi khó sử dụng như một từ lóng. Ngoài việc trở thành một từ đồng nghĩa với hành vi “nói dối” trên Internet, thì dùng từ cap cũng tạo thêm sự tinh tế nhất định cho thông điệp của bạn. Cap ở đây giống như việc bạn “chụp mũ” ai đó, nên mang ý nghĩa không tốt lắm. Bạn có thể nói là “cap” nếu bạn đang nói đùa dí dỏm với bạn bè hoặc bình luận về một bài đăng trên mạng xã hội, nhưng có thể bạn sẽ không nói điều đó nếu bạn đang tranh cãi với một thành viên nào đó trong gia đình. Capping Dưới đây là một vài ví dụ về “cap” và cách sử dụng của nó trong tiếng Anh. Lưu ý ý nghĩa “cap” thực hiện điều gì đó hơi khác trong mỗi câu sau “Stop capping, dude!” – Dừng việc đặt giới hạn lại đi. “That’s cap. There’s no way that happened.” – Đó là một cú lừa, sẽ không đời nào có chuyện như vậy xảy ra. “I’m going to buy the house one day, no cap.” – Tôi sẽ mua căn nhà đó vào một ngày sớm thôi, chẳng có gì ngăn cản được tôi. “You’re capping. I was just there yesterday.” – Anh lừa tôi à? Tôi vừa ở đó ngày hôm qua đấy. “Cap. It’s written over your face.” – Chữ “lừa đảo” đang được viết trên mặt anh kìa. Qua bài viết này, chắc hẳn các bạn cũng đã hiểu được cap là gì cùng ý nghĩa và cách sử dụng của từ cap trên các mạng xã hội rồi phải không. Chúc các bạn áp dụng thành công và có cho mình những caption mãi mặn mà nhé.
/flæt/ Thông dụng Danh từ Dãy phòng ở một tầng trong một nhà khối từ Mỹ,nghĩa Mỹ căn phòng, căn buồng hàng hải ngăn, gian từ hiếm,nghĩa hiếm tầng Căn hộ Mặt phẳng đi trên mặt phẳng Miền đất phẳng Lòng sông, bàn tay... the flat of the hand lòng bàn tay Miền đất thấp, miền đầm lầy Thuyền đáy bằng Rổ nông, hộp nông từ Mỹ,nghĩa Mỹ, ngành đường sắt toa trần cũng flat-car sân khấu phần phông đã đóng khung âm nhạc dấu giáng số nhiều giày đế bằng từ lóng kẻ lừa bịp từ Mỹ,nghĩa Mỹ, thông tục lốp bẹp, lốp xì hơi Tính từ Bằng phẳng, bẹt, tẹt a flat roof mái bằng a flat nose mũi tẹt Nhẵn Cùng, đồng màu Nông a flat dish đĩa nông Hoàn toàn, thẳng, thẳng thừng, dứt khoát flat nonsense điều hoàn toàn vô nghĩa a flat denial sự từ chối dứt khoát and that's flat! dứt khoát là như vậy! Nhạt, tẻ nhạt, vô duyên; hả rượu... a flat joke câu đùa vô duyên flat beer bia nhạt Ế ẩm market is flat chợ búa ế ẩm Không thay đổi, không lên xuống, đứng im giá cả... Bẹp, xì hơi lốp xe Bải hoải, buồn nản thông tục không một xu dính túi, kiết xác âm nhạc giáng Phó từ Bằng, phẳng, bẹt Sóng sượt, sóng soài to fall flat ngã sóng soài to lie flat nằm sóng soài Thất bại to fall flat on one's face thất bại thảm hại, thất bại ê chề Hoàn toàn; thẳng, thẳng thừng, dứt khoát to go flat against orders hoàn toàn làm trái với mệnh lệnh to tell somebody flat that nói thẳng với ai rằng Đúng to type three hundred words in ten minutes flat gõ đúng ba trăm chữ trong mười phút âm nhạc theo dấu giáng Ngoại động từ Làm bẹt, dát mỏng Cấu trúc từ to join the flats chắp vá lại thành một mảnh; giữ cho vẻ trước sau như một To go into a flat spin Nhạt nhẽo, vô vị Hình thái từ Ved flatted Ving flatting Adj flatter , flattest Adv flatly Chuyên ngành Toán & tin phẳng; bẹt concircularly flat phẳng đồng viên locally flat hình học phẳng địa phương, ơclit địa phương projectively flat hình học phẳng xạ ảnh, ơclit xạ ảnh Cơ - Điện tử a Nếu bạn thấy từ này cần thêm hình ảnh, và bạn có một hình ảnh tốt, hãy thêm hình ảnh đó vào cho từ. Nếu bạn nghĩ từ này không cần hình ảnh, hãy xóa tiêu bản {{Thêm ảnh}} khỏi từ đó".BaamBoo Tra Từ xin cám ơn bạn ! a Nếu bạn thấy từ này cần thêm hình ảnh, và bạn có một hình ảnh tốt, hãy thêm hình ảnh đó vào cho từ. Nếu bạn nghĩ từ này không cần hình ảnh, hãy xóa tiêu bản {{Thêm ảnh}} khỏi từ đó".BaamBoo Tra Từ xin cám ơn bạn ! Mặt phẳng, đầu phẳng, adj bằng, dẹt, phẳng Cơ khí & công trình bạt phẳng cán phẳng Hóa học & vật liệu vỉa nằm ngang Ô tô lốp xẹp lốp xì hơi hết điện Vật lý sự xẹp lốp Xây dựng không bóng màu phẳng Giải thích EN Something that is smooth and level; specific uses include1. one floor of a multilevel floor of a multilevel any structural element on a building that is level, such as a level structural element on a building that is level, such as a level roof. Giải thích VN Một cái gì mà bằng phẳng sử dụng trong 1các cấu trúc trong xây dựng có bề mặt phẳng như là bề mặt mái. flat finish sự hoàn thiện phẳng flat band chăn vòm phẳng flat base nền phẳng flat bottom đáy phẳng flat brick gạch lát phẳng flat ceiling trần phẳng flat crest đỉnh phẳng đập tràn flat desk tấm lát phẳng flat flight khay nâng phẳng flat floor construction kết cấu sạn phẳng flat ground bãi đất bằng phẳng flat head nail flathead đinh mũ phẳng flat hinge khớp phẳng flat hip of roof lưng vòm phẳng flat hip of roof mái hồi phẳng flat hipped end lưng vòm phẳng flat hipped end mái hồi phẳng flat interlocking tile ngói phẳng lồng vào nhau flat jack, pushing jack kích phẳng flat joint mạch xây phẳng flat roof mái phẳng flat screen sàng phẳng flat skylight cửa đỉnh mái phẳng flat skylight cửa trời phẳng trên mái flat skylight mái kính phẳng flat steel plate tôn phẳng flat supporting element bộ phận gối tựa phẳng flat supporting element chi tiết gối tựa phẳng flat terrain địa hình bằng phẳng flat tile tấm ngói phẳng flat top đỉnh phẳng flat top nóc phẳng flat-crested weir đập tràn có đỉnh phẳng flat-crested weir đập tràn đỉnh phẳng flat-joint jointed pointing mạch xây miết phẳng flat-slab buttress dam đập bản phẳng kiểu trụ chống flat-slab deck dam đập bản phẳng kiểu trụ chống method of decomposition into flat trusses phương pháp tác thành các giàn phẳng rectangular flat plate tấm phẳng hình chữ nhật shed with flat slope mái che mặt dốc phẳng solar flat plate collector tấm phẳng thu năng lượng mặt trời thép dải thoai thoải thuyền đáy bằng Kỹ thuật chung bằng phẳng flat ground bãi đất bằng phẳng flat terrain địa hình bằng phẳng bào bẹt cán dẹt căn hộ nằm ngang pancake engine or flat engine động cơ xi lanh nằm ngang dát mỏng dẹt đơn điệu đồng bằng alluvial flat đồng bằng bồi tích flat country địa hình vùng đồng bằng flat country miền đồng bằng flat country vùng đồng bằng flat peat bog đầm than bùn ở đồng bằng flat plain đồng bằng bãi bồi flat terrain, delta vùng đồng bằng muck flat đồng bằng lầy mud flat đồng bằng đất bùn đục lòng sông bãi cạn mặt phẳng Giải thích EN 1. a dull or matte painted dull or matte painted a strip of iron or steel containing a rectangular cross strip of iron or steel containing a rectangular cross section.. Giải thích VN mặt được sơn mờ hoặc xỉn sắt hoặc thép có chứa hình chữ nhật chéo ngang. flat lapping sự mài nghiền mặt phẳng flat-face instrument dụng cụ đo mặt phẳng optical flat mặt phẳng quang học miền đất phẳng mờ sàn thép tấm tôn ván sàn Kinh tế ảm đạm chứng khoán không có lãi cố định đình trệ đồng loạt flat price giá đồng loạt flat tax thuế đồng loạt flat yield suất thu nhập đồng loạt flat-rate tariff biểu giá đồng loạt duy nhất ế ẩm hộp ngăn nhất định nhất luật phòng show flat phòng trưng bày hàng mẫu timeshare flat dãy phòng đa sở hữu timeshare flat dãy phòng đa sở hữu ở một tầng trong một nhà khối tầng timeshare flat dãy phòng đa sở hữu ở một tầng trong một nhà khối tẻ nhạt thị trường yếu ớt thống nhất flat commission hoa hồng đã thống nhất flat cost phí tổn thống nhất flat price giá thống nhất flat rate suất cước thống nhất flat tax rate thuế suất thống nhất thùng to trầm trệ ứ đọng uể oải yên tĩnh Các từ liên quan Từ đồng nghĩa adjective collapsed , complanate , decumbent , deflated , depressed , empty , even , extended , fallen , flush , horizontal , laid low , low , oblate , outstretched , pancake * , planar , planate , plane , procumbent , prone , prostrate , punctured , reclining , recumbent , splay , spread out , supine , tabular , unbroken , banal , blah , bland , blind , boring , colorless , dead , dim , drab , draggy , flavorless , ho hum , inane , innocuous , insipid , jejune , lead balloon , lifeless , matte , monotonous , muted , pointless , prosaic , prosy , sapless , spiritless , stale , tasteless , tedious , uninteresting , unpalatable , unsavory , unseasoned , vanilla * , vapid , watery , weak , whitebread , categorical , direct , downright , explicit , final , fixed , indubitable , out-and-out * , peremptory , plain , straight , unconditional , unequivocal , unmistakable , unqualified , unquestionable , arid , aseptic , dry , earthbound , lackluster , lusterless , matter-of-fact , pedestrian , sterile , stodgy , unimaginative , uninspired , mat , muddy , murky , level , smooth , certain , set , absolute , all-out , arrant , complete , consummate , crashing , damned , out-and-out , outright , perfect , pure , sheer , thorough , thoroughgoing , total , unbounded , unlimited , unmitigated , unrelieved , unreserved , immature , juvenile , mawkish , parallel , positive , sonant , spatulate , spatulous , splayfoot , spread-eagled , vocal noun chambers , condo , co-op , crash pad * , floor-through , go-down , joint * , lodging , pad * , railroad apartment , rental , room , rooms , suite , tenement , walk-up , absolute , apart , apartment , banal , bland , blunt , boring , champaign , colorless , dead , decided , deflated , downright , dreary , dull , dwelling , esplanade , even , fade , fixed , flashy , floor , flush , horizontal , horizontality , insipid , insipidity , jejunity , lackluster , level , lifeless , low , lowland , mat , mesa , monotonous , monotony , pad , plane , plateau , prone , prostrate , prostration , sluggish , smooth , stale , tasteless , uniform , unvarying , vapid adverb absolutely , all , altogether , dead , entirely , fully , just , perfectly , quite , thoroughly , totally , utterly , well , wholly , emphatically , positively Từ trái nghĩa adjective broken , elevated , raised , rough , rounded , rugged , uneven , bubbly , effervescent , sharp , indefinite , cambered , concave , convex , projecting , protuberant , undulating , warped tác giả Tìm thêm với NHÀ TÀI TRỢ
TỪ ĐIỂN CHỦ ĐỀ Danh từ danh từ căn phòng, căn buồng dãy phòng ở một tầng trong một nhà khối hàng hải ngăn, gian từ hiếm,nghĩa hiếm tầng mặt phẳng miền đất phẳng lòng sông, bàn tay... the flat of the hand lòng bàn tay miền đất thấp, miền đầm lầy thuyền đáy bằng rổ nông, hộp nông từ Mỹ,nghĩa Mỹ, ngành đường sắt toa trần cũng flat-car sân khấu phần phông đã đóng khung âm nhạc dấu giáng số nhiều giày đề bằng từ lóng kẻ lừa bịp từ Mỹ,nghĩa Mỹ, thông tục lốp bẹp, lốp xì hơi tính từ bằng phẳng, bẹt, tẹt sóng soài, sóng sượt to knock somebody flat đánh ai ngã sóng soài nhãn cùng, đồng màu nông hoàn toàn, thẳng, thẳng thừng, dứt khoát flat nonsense điều hoàn toàn vô nghĩa a flat denial sự từ chối dứt khoát ví dụ khác nhạt, tẻ nhạt, vô duyên; hả rượu... a flat joke câu đùa vô duyên ế ẩm market is flat chợ búa ế ẩm không thay đổi, không lên xuống, đứng im giá cả... bẹp, xì hơi lốp xe bải hoải, buồn nản thông tục không một xu dính túi, kiết xác âm nhạc giáng phó từ bằng, phẳng, bẹt sóng sượt, sóng soài to fall flat ngã sóng soài nghĩa bóng hoàn toàn thất bại to lie flat nằm sóng soài hoàn toàn; thẳng, thẳng thừng, dứt khoát to go flat against orders hoàn toàn làm trái với mệnh lệnh đúng to run the hundred-yard dush in ten seconds flat chạy 100 iat đúng mười giây âm nhạc theo dấu giáng động từ làm bẹt, dát mỏng Cụm từ/thành ngữ to join the flats chắp vá lại thành một mảnh; giữ cho vẻ trước sau như một to tell somebody flat that nói thẳng với ai rằng Từ gần giống Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề Từ vựng chủ đề Động vật Từ vựng chủ đề Công việc Từ vựng chủ đề Du lịch Từ vựng chủ đề Màu sắc Từ vựng tiếng Anh hay dùng 500 từ vựng cơ bản từ vựng cơ bản từ vựng cơ bản
flat cap là gì